Thứ Tư, 31 tháng 10, 2018
Chủ Nhật, 28 tháng 10, 2018
Thứ Sáu, 26 tháng 10, 2018
DỊCH CÓ ĐÓNG DẤU CÔNG TY DỊCH THUẬT
Dịch vụ Đóng dấu công ty dịch thuật lên bản dịch
Đối với dịch vụ này, bản dịch sau khi hoàn thành sẽ được in ra, đóng dấu của công ty dịch thuật và ký tên bởi giám đốc/người đại diện theo pháp luật của công ty dịch thuật. Cùng với con dấu và chữ ký là dòng xác nhận rằng bản dịch đã được dịch từ bởi chính công ty dịch thuật đó.

Dịch Thuật SMS nhận dịch và đóng dấu công ty dịch thuật lên bản dịch để xác nhận nguồn gốc bản dịch và cam kết tính trung thực của bản dịch so với bản gốc.
Ai sẽ cần dịch vụ này?
Đây là dịch vụ dành cho bạn nếu bạn có tài liệu cần dịch nhưng không cần công chứng tư pháp, chỉ cần đóng dấu chứng thực rằng đây là bản dịch của một công ty dịch thuật chuyên nghiệp. Thông thường, cần đóng dấu xác nhận dịch thuật nếu bản dịch chỉ để gửi cho đối tác/khách hàng hoặc tổ chức quốc tế, không phải để nộp cho cơ quan nhà nước tại Việt Nam, nhưng cũng cần phải được chứng minh tính chính xác và độ tin cậy nhất định.
Ngoài ra, không phải bất kỳ văn bản nào cũng có thể dịch công chứng. Các văn bản có xuất xứ từ nước ngoài được yêu cầu phải hợp pháp hóa lãnh sự trước khi có thể công chứng tư pháp. Thủ tục công chứng bản dịch đòi hỏi phải có bản gốc hoặc bản sao có chứng thực. Đặc biệt, việc công chứng bản dịch đối với các ngoại ngữ “hiếm” cũng không dễ dàng và nhanh chóng.
Do vậy, đóng dấu công ty dịch thuật lên bản dịch là một lựa chọn thay thế tối ưu trong nhiều trường hợp. Bởi vì, chúng tôi có thể đóng dấu xác nhận bản dịch cho BẤT KỲ tài liệu nào, không cần bản gốc, không cần hợp pháp hóa lãnh sự. Chúng tôi thường nhận đóng dấu bản dịch cho các loại tài liệu đa dạng như:
- hồ sơ sản phẩm (dùng để nộp đơn xin phép nhập khẩu/lưu hành sản phẩm tại cơ quan hữu quan) như bao bì, nhãn sản phẩm, test report, tờ khai xuất nhập khẩu…
- hồ sơ doanh nghiệp (dùng để nộp hồ sơ đấu thầu ra nước ngoài) như các giấy chứng nhận hợp chuẩn – hợp quy, công bố hợp quy, chứng chỉ ISO…
- hợp đồng kinh tế, hợp đồng tín dụng
- bằng cấp, chứng chỉ, học bạ, bảng điểm, giấy tờ cá nhân
- hồ sơ bệnh án, kết quả xét nghiệm – khám chữa bệnh
Dịch Thuật SMS nhận dịch và đóng dấu công ty dịch thuật lên bản dịch để xác nhận nguồn gốc bản dịch và cam kết tính trung thực của bản dịch so với bản gốc. Con dấu đóng trên bản dịch là con dấu tròn đầy đủ tính pháp lý của công ty chúng tôi.
Đóng dấu bản dịch do khách hàng tự dịch
Trong một số trường hợp, để tiết kiệm chi phí và/hoặc do văn bản có nội dung chuyên ngành quá đặc thù, khách hàng có thể tự dịch rồi mang bản dịch đến để Dịch Thuật SMS hiệu đính bản dịch có sẵn và đóng dấu xác nhận. Chi phí có thể rẻ hơn khoảng một nửa so với dịch vụ dịch và đóng dấu xác nhận thông thường.
Mẫu bản dịch có đóng dấu xác nhận của Dịch Thuật SMS
Dưới đây là mẫu một văn bản được dịch từ tiếng Nhật sang tiếng Việt có đóng dấu xác nhận của Dịch Thuật SMS.
Mẫu bản dịch có đóng dấu xác nhận công ty dịch thuật
Một bộ bản dịch có đóng dấu xác nhận theo mẫu của Dịch Thuật SMS sẽ bao gồm:
(i) Các trang bản dịch, trong đó tờ cuối cùng sẽ có dòng chữ xác nhận của Dịch Thuật SMS (tên pháp nhân là Công ty TNHH ISHARING) rằng đây là văn bản được dịch bởi chúng tôi, với con dấu tròn (dấu pháp nhân) và chữ ký của đại diện theo pháp luật của Dịch Thuật SMS.
(ii) Các trang bản gốc.
(i) và (ii) được kẹp chung lại với nhau và đóng dấu giáp lai toàn bộ.
Cần báo giá nhanh?
Cách dễ nhất để có được báo giá dịch thuật có đóng dấu xác nhận công ty là điền vào mẫu dưới đây, đính kèm theo tài liệu cần dịch, và chúng tôi sẽ gửi lại báo giá qua email trong vòng 10-30 phút.
Chưa có sẵn tài liệu để gửi?
Hoặc cần tìm hiểu thêm về dịch vụ trước khi gửi tài liệu cần dịch, vui lòng liên hệ theo các cách sau đây:
- Gọi ngay: (84-28)66 813 107 – 0934 436 040
- Gửi email đến: baogia@dichthuatsms.com
- Liên hệ qua Zalo, Viber, WhatsApp: 0934 436 040
- Liên hệ văn phòng của chúng tôi: 262 Nguyễn Văn Công, P3, Q.Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Nguồn: https://www.dichthuatsms.com/dich-co-dong-dau-cong-ty-dich-thuat/
Từ khóa: ,
Mẫu bản dịch hợp đồng lao động song ngữ Anh Việt
Dưới đây là mẫu bản dịch Hợp đồng lao động song ngữ Anh Việt chuẩn mà các bạn làm việc trong lĩnh vực nhân sự có thể tham khảo.
Dịch thuật hợp đồng lao động nói riêng và dịch thuật hợp đồng nói chung là một lĩnh vực đòi hỏi sự chuẩn xác và am hiểu về các thuật ngữ ngành luật.
Nếu cần dịch vụ chuyên nghiệp dịch thuật hợp đồng tiếng Anh, dịch hợp đồng tiếng Hàn, dịch hợp đồng Việt Nhật, dịch thuật hợp đồng tiếng Hoa hoặc các ngôn ngữ khác, hãy gọi ngay (84-8)66 813 107 – 0934 436 040 (Zalo/ Viber (24/7), hoặc gửi email tài liệu cần dịch đến baogia@dichthuatsms.com, hoặc điền vào yêu cầu báo giá online để được báo giá miễn phí.
BẢN DỊCH HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG SONG NGỮ ANH VIỆT
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—oOo—
TP. Hồ Chí Minh, ngày 02/01/2015
Tên đơn vị:
Company name:
Số/ Number:
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
LABOUR CONTRACT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/09/2003 của Bộ Lao động – Thương binh – Xã hội)
Issued under the Circular of the Minister of Labour Invalids and Social Affairs No: 21/2003/TT-BLDTBXH on 22 September 2003
Chúng tôi, một bên là Ông / Bà: Quốc tịch:
We employer party, Mr / Ms: Nationality:
Chức vụ:
Position:
Đại diện cho:
On behalf of :
Địa chỉ:
Address:
Điện thoại/ Phone:
Và một bên là Ông / Bà : Quốc tịch:
And from employee party: M /Mrs: Nationality:
Sinh ngày: Tại:
Date of birth: Place of birth:
Nghề nghiệp:
Profession:
Địa chỉ thường trú:
Permanent address:
Số CMND: Cấp ngày: Nơi cấp:
ID Card No: Issued on: Issued at:
Thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động và cam kết thực hiện đúng những điều khoản sau đây:
Agree to sign this labour contract and commit to satisfy the followings provisions:
Điều 1: THỜI HẠN HỢP ĐỒNG VÀ CÔNG VIỆC
Article 1: Contract duration and work
– Loại hợp đồng lao động: Xác định thời hạn từ: đến:
Category of Labour contract: Definite term from: to:
– Thử việc: từ/ from: đến/ to:
Probation period from:
– Địa điểm làm việc:
Place of work:
– Chức vụ:
Position
– Công việc phải làm: Theo bảng mô tả công việc được thỏa thuận. Bảng mô tả công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với tình hình sản xuất và kinh doanh của Công ty.
Work to be done:
– Được cấp phát những dụng cụ làm việc: Theo yêu cầu của công việc
Working equipment to be provided As per work requirement
Điều 2: THỜI GIAN LÀM VIỆC
Article 2: Working conditions
– Thời giờ làm việc: 40 giờ/ tuần
Working time: 40 hours/ week
Điều 3: NGHĨA VỤ, QUYỀN HẠN VÀ QUYỀN LỢI CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG
Article 3: Obligations, Rights and Benefits of the employee
- Quyền lợi/ Benefits:
– Phương tiện đi lại làm việc: Theo quy định công ty
Means of business travelline: As per Company Policies
– Mức lương chính hoặc tiền công/ Basic salary or ware:
+ Lương gộp/ gross basic salary:
– Hình thức trả lương: Chuyển khoản
Way of payment: Bank transfer
– Phụ cấp: Theo chính sách công ty
Allowence As per company’s policies
– Được trả lương: 01 lần vào ngày cuối mỗi tháng
To be paid monthly on The last working day of each month
– Tiền thưởng/ Bonus:
+ Tháng lương 13/ 13th month salary
- Lương tháng thứ 13 được trả cùng với lương tháng 12. Nhân viên chỉ có thể nhận thưởng lương tháng thứ 13 khi vẫn còn làm việc tại công ty vào thời điểm thanh toán.
13th month salary is paid together with Dec payroll. Employees can receive the 13th salary only when they are still with the company time of payment
- Nhân viên mới được nhận lương tháng thứ 13 theo tỷ lệ số tháng làm việc kể từ ngày vào công ty, kể cả nhân viên đang trong giai đoạn thử việc.
13th month salary is pro-rated for new comers joining the company in the vear, including employees are in probation period.
+ Thưởng thành tích/ Performance bonus:
- Thưởng thành tích sẽ được xét duyệt vào tháng 06 và tháng 12 của năm. Thưởng thành tích được trả vào tháng 7 của năm và tháng 01 của năm kế tiếp.
Performance appraisal will be evaluated to June and December of the year. Performance bonus will be paid in July of the year and January of the following year.
– Chế độ nâng lương: Theo chính sách của công ty
Salary increment policy: As per Company’s policies
– Bảo hiểm bắt buộc: Nhân viên có nghĩa vụ nộp các loại bảo hiểm bắt buộc theo quy định của Luật BHXH Việt Nam hiện hành. Tại thời điểm ký hợp đồng, % đóng BHXH bắt buộc như sau. & đóng BHXH bắt buộc sẽ thay đổi khi luật thay đổi.
Compulsory Insurances In accordances with the current vietnam Social Insurance Law. At the time to sign labor contract, rate of compulsory insurances is as follows. The rate will be cahnged at soon as the Law changes.
- Bảo hiểm xã hội/ Social insurance: 8%
- Bảo hiểm y tế/ Health insurance: 1.5%
- Bảo hiểm thất nghiệp/ Unemployment insurance: 1%
– Được trang bị bảo hộ lao động gồm: Theo yêu cầu của công việc
Labor protective items to be provided: As per work requirement
– Chế độ nghỉ ngơi (nghỉ hàng tuần, phép năm, lễ tết…):
Annual full paid (weekend, annual leaves, public holidays, etc)
- Ngày nghỉ hàng tuần: Thứ Bảy, Chủ Nhật
Regular day-off Saturday, Sunday
- Ngày lễ/ Public holidays: 10 ngày lễ/ năm/ 10 public holidays/ year
- Phép năm/ Annual leave: 14 ngày phép/ năm/ 14 days of annual leave
– Chế độ đào tạo/ Trainning:
- Trong quá trình làm việc, nhân viên sẽ được tham gia các khóa đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn, phục vụ cho nhu cầu công việc
Employee will be attended training cources for work needs
- Khi tham gia các khóa đào tạo, nhân viên có thể được yêu cầu kết cam kết đào tào và thực hiện theo đúng cam kết đào tạo đã ký
Employee may be required to sign and strictly follow and emplement the training commitment
– Các chế độ ngừng việc, trợ cấp thôi việc hoặc bồi thường: Theo luật định của luật Lao động hiện hành
Benefits of suspension, termination of compensation: In compliance with the current Labor Code
– Những thỏa thuận khác: Nhân viên có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của Luật thuế Việt Nam hiện hành
Other agreements: Employeee is resposible for all PG incurred if any in compliance with the lastest Vietnam Personal Income Tax law
- Nghĩa vụ/ Obligations:
– Hoàn thành công việc theo đ1ung bản mô tả công việc đã kí.
Fulfilling the job description signed.
– Chấp hành lệnh điều hành sản xuất kinh doanh, nội qui kỷ luật lao động an toàn lao động của Công ty
Complying with production – business operation orders, internal working relues, labor discipline and labor safety.
– Không được tiến hành các hoạt động kinh doanh mang tính cạnh tranh với công ty hoặc làm việc cho đối thủ cạnh tranh của công ty trong thời hạn hiệu lực của hợp đồng.
Employee must not conduct any private business competitive with company business fr work for company’s competitors within the valid term of the labour contract
– Nếu vi phạm các điều quy định tại điểm 2.3 và 2.4 của khoản 2- điều 3, công ty sẽ áp dụng hình thức chấp dứt hợp đồng lao động không bồi hoàn.
In case of vialation of the provision 2.3 and 2.4 of point 2- Artical 3, the company has the right to end the labour contract with the employee without paying any reserance allowance.
– Tuân thủ theo đúng các điều khoản quy định trong thỏa thuận bảo mật tại điều 5
Complying with the confidential Commitment at article 5
- Quyền hạn/ Rights:
– Có quyền đề xuất, khiếu nại, thay đổi, tạm hoạn, chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định của pháp luật hiện
Employee is entitled to proposing , appealling, amending, suspending, and termination the labor contrct according to current Labour Code
Điều 4: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN LỢI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
Article 4: Obligations, Rights, Benefits of the Employer.
4.1. Nghĩa vụ/ Obligations
– Bảo đảm việc làm và thực hiện đầy đủ những điều đã cam kết trong hợp đồng lao động.
Ensuring the employment and fully carrying out provision undertaken in the Labour contract.
– Thanh toán đầy đủ, đúng thời hạn các chế độ và quyền lợi cho người lao động theo hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể (nếu có).
Paying fully and on time all benefits of the employee as stated in the labour contract and Collective Labor Agreement (if any).
– Tuân thủ theo đúng các điều khoản quy định trong thỏa thuận bảo mật tại điều 5.
Complying with the confidential Communication on Article 5
4.2. Quyền hạn/ Rights
– Điều hành người lao động hoàn thành công việc theo hợp đồng lao động (bố trí, điều chuyển, tạm ngừng việc).
Managing the employee to fulfill the job description in the labour contract (allocation, transfer, suspend terminate etc)
– Tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng, kỷ luật người lao động thep yêu cầu của pháp luật, thỏa ước lao động tập thể (nếu có) và nội qui lao động của doanh nghiệp.
Temporarity postponing, terminating the labour contract and making disciplimary action against the employee in accprdance with provisions of Labour Code. Internal Working Company regulations.
Điều 5: THỎA THUẬN BẢO MẬT
Article 5: Confidentially Commitment
- Quy định chung/ General Provisions
- Thông tin cần bảo mật : là tất cả mọi thông tin, tin tức quan trọng bất kể dưới dạng lời nói, văn bản, hình ảnh và/hoặc các hình thức lưu trữ điện tử có liên quan đến chủ trương, chiến lược, chính sách chưa công bố, các đàm phán đầu tư, kinh doanh, số liệu tài chính – kế toán, tiền lương, các thông tin cá nhân và/hoặc thuộc những lĩnh vực chưa được Công ty công bố, mà nếu tiết lộ hoặc công bố có thể ảnh hưởng đến lợi ích của Công ty.
Việc công bố này còn được quy định không tiết lộ trong nội bộ nếu không được phân quyền. Mọi thông tin chỉ được chính Tổng Giám đốc hoặc nhân viên có thẩm quyền thông báo chính thức trong nội bộ.
Confidential onformation. All kinds of important information and news – regardless of the form of speeach, teaxt, images and or other forms of eletronic filing relating to the un-announced policy, strategy, investment & business negotiations, useful innivations & solutions, business data, financial data, salary, personal information belonging to un-announced areas – which are revealed or announced will affect to the Company.
It’s also required not to internally reveal confidential information without authorization. All confidential information will be internally announced by the General Manager or authorized employee.
- Tài liệu bảo mật: là các thông tin bảo mật được lưu trữ dưới các hình thức: bản, tiếng nói, hình ảnh, tập tin vi tính…
Confidential documentations, confidential information is stored under the forms: text, voice, image, computer, files…
– Tài liệu bảo mật dạng văn bản: là các thông tin bảo mật được lưu trữ dưới các hình thức giấ, lể cả hình ảnh…
Confidential documentations stored in the storage device are confidential information stored in storage device
– Thiết bị lưu trữ: là các thiết bị vi tính như đĩa mềm, đĩa CD, flashdrive, ổ cứng, băng từ, phương tiện ghi âm, ghi hình và các thiết bị khác.
Storage devices are compute devices such as soft disks, CD-Rom, flashdrive, hard disks, tapes, and audio & video recording facilities and other facilities.
- Nội dung thực hiện bảo mật thông tin/ Implementation for information confidentiality
- Trong quá trình làm việc cho Công ty, khi sử dụng thông tin, tài liệu mật của công ty, nhân viên có trách nhiệm bảo mật, không cung cấp cho bên thứ ba vì bất kỳ lý do gì – nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của Công ty.
During the employemnt, upon using confidential information of the company, employee wull be responsibble for its confidentiality, not providing confidential information to the third party for any reason wuthout Company’s permission in writing.
- Không được sử dụng thông tin bảo mật mà công ty đã cũng cấp cho nhân viên phục vụ cho các mục đích khác ngoài việc thực hiện công việc, nhiệm vụ được giao.
Employee is not allowed to use provided confidential information of the Company for any different purposes than his/ her work need.
- Sau khi kết thúc quá trình làm việc tại Công ty, nhân viên cam kết không sử dụng bất cứ tài liệu nào về kinh doanh/ khách hàng, các tài liệu khác thuộc sở hữu của Công ty, hoặc được coi là của Công ty, do công ty đang sử dụng trừ các trường hợp có yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
After employemnt, employee commits bot to use any documentations of company business and customers, other possessed by the Comapny or assumed as the Company’s assets and under company usage, excluding for requests of local authoritties.
- Nhân viên phải đảm bảo giữ bí mật các thông tin vè những khách hàng nah6n viên đã trực tiếp tham gia cung cấp dịch vụ trong thời gian làm việc cho Công ty.
Employee commits to keep cofidential information of customers to whom he/she directly provide services during his/her working time
- Cam kết bảo mật thông tin liên quan đến hoạt đ6ọng sản xuất & kinh doanh của Công ty mà nhân viên được biết trong thời gian làm việc cho Công ty.
Employee will ensure to keep cofidential information of Company’s production & business which employee knows during his working time.
- Trách nhiệm vi phạm thỏa thuận/ Responsibility for commitment vialation
- Nếu nhân viên vi phạm nội dung thỏa thuận trong thời gian Hợp Đồng Lao Động còn hiệu lực thì Công ty sẽ lập biên bản các hành vi vi phạm của nhân viên và được quyền áp dụng hình thức sa thải ngay lập tức.
Minutes would be made dismissal will he applied if employee breaks confidential commitment during his valid labor contract period.
- Nếu Công ty chứng minh được hành vi vi phạm của nhân viên gây thiệt hãi về tài chính do sự tiết lộ thông tin thì Công ty có quyền khởi kiện đến Tòa án có thẩm quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại phát sinh
Company has the rights to sue employee to the Court and request compension for arises damage if Company has proff for employee’s violation leading to financial loss.
- Nếu nhiên viên vi phạm thỏa thuật sau thời điểm chấm dứt Hợp Đồng Lao Động, việc này được xem là v phạm đạo đức nghề nghiệp và vi phạm quyền lợi hợp pháp của Công ty. Công ty có quyền khởi kiện đến Tòa án có thẩm quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại phát sinh nếu có.
After ending the Labour contract, employee violating the cmmitment will be treated as vialotion of conduct and affect Company’s legal benefits. Company has the right to sue the employee to the Court for compensation.
9 Bên vi phạm những điều khoản trong thỏa thuận bảo mật có trách nhiệm:
– Khắc phục hậu quả do hành vi vi phạm gây ra và bồi thường thiệt hại theo yêu cầu của bên còn lại hoặc theo quyết định của Tòa án có thẩm quyền.
– Trả chi phí cho việc ngă chặn hậu quả do dành vi vi phạm gây ra.
– Chịu trách nhiệm bồi thường cho bên thứ ba có liên quan.
– Chịu mọi phí toàn án liên quan.
The Party breaking articles in the confidential comitment will be responsible for:
– To minimize the damage due to violating behaviours and compensate for the damage of other Party or follow the Court’s decision.
– Fully pay for all expenses to prevent bad
– Compensate for the third party if any.
– Responsible for all related court fees
Điều 6: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Article 6: Implementation provisions
6.1 Những thỏa thuận khác/ Other agreements:
Những vấn đề về lao động không ghi trong hợp đồng lao động này thì áp dụng theo thỏa ước lao động tập thể, trường hợp chưa có thỏa ước lao động tập thể thì áp dụng qui định của pháp luật.
Labour related problems not stated in the labour contract shall be handled in accordance with the provisions of Labour Collective. Agreement, provisions of Labour code in case the Collactive Agreement is not in place.
Mọi tranh chấp phát sinh ngoài hợp đồng này sẽ được giải quyết trên cơ sở thương lượng giữa hai bên. Trong trường hợp không đạt được thỏa thuậ, vấn đề sẽ được trình lên Ban Thanh Tra Lao Động thành phố hồ Chí Minh. Quyết định của Ban thanh tra sẽ là quyết định cuối cùng và có tính chất bất buộc đối với hai bên.
Any dispute arising other than specified in this contract or breaching thereof will be sentled by negotiation between the two parties. In case both parties can not reach an agreement the dispute will be referred to Labour Inspectorate of the Labour Department of ho Chi Minh city whose decision will be final and binding to both parties.
6.2 Hiệu lực hợp đồng/ Labour contract’s validity:
Hợp đồng lao động này làm thành hai bản có giá trị ngang nhau, mỗi bên giữ một bản và có hiệu lực từ ngày 01/01/2014.
This labour contract is made into two copies with same value, each party keeps one copy with the effect from 01/01/2014.
Khi hai bên ký kết hợp đồng lao động thì nội dung của phụ lục hợp đồng lao động cũng có giá trị như các nội dung của bản hợp đồng này.
When both parties agree to sign a contract appendix, provision stated in the appendix have the same value as those stated in this labour contract.
.
Người sử dụng lao động Người lao động
Employer Employee
Nguồn: https://www.dichthuatsms.com/mau-hop-dong-lao-dong-song-ngu-anh-viet/
Từ khóa: dịch hợp đồng lao động, hợp đồng lao động anh việt, hợp đồng lao động song ngữ anh việt, mẫu hợp đồng lao động tiếng anh, Bản dịch hợp đồng, Bản dịch tiếng Anh, Dịch tài liệu kinh tế, Dịch thuật hợp đồng, Dịch tiếng Anh, Mẫu bản dịch
Bản dịch Hợp đồng kinh tế tiếng Trung (song ngữ)
Xin giới thiệu mẫu Bản dịch Hợp đồng kinh tế tiếng Trung (dạng song ngữ Việt Trung) được dịch bởi đội ngũ Dịch Thuật SMS.
Dịch Thuật SMS có kinh nghiệm phong phú trong lĩnh vực dịch thuật tiếng Trung nói chung và dịch hợp đồng tiếng Hoa nói riêng. Hợp đồng thương mại, hợp đồng xuất nhập khẩu, hợp đồng thuê đất, hợp đồng phân phối, hợp đồng đầu tư… là những dạng văn bản chúng tôi thường xuyên nhận dịch từ tiếng Việt sang tiếng Trung, cũng như từ tiếng Trung sang Việt.
Ngoài ra, chúng tôi còn có thể dịch trực tiếp từ tiếng Anh sang tiếng Hoa hoặc từ Hoa sang Anh. Để được báo giá dịch thuật tiếng Hoa cho nhiều chuyên ngành đa dạng:
gọi ngay 0934 436 040 (có hỗ trợ Zalo/Viber/Whatsapp/Wechat)
hoặc gửi tài liệu cần dịch đến email: baogia@dichthuatsms.com
hoặc bấm vào nút bên dưới để gửi yêu cầu báo giá trực tuyến.
YÊU CẦU BÁO GIÁ
Bản dịch Hợp đồng kinh tế tiếng Trung
Kéo xuống để xem mẫu Hợp đồng song ngữ Việt-Trung cho lĩnh vực dịch vụ thu gom và xử lý chất thải nguy hại. Mẫu hợp đồng này được dịch sang tiếng Hoa bởi đội ngũ Dịch Thuật SMS.
Bản dịch hợp đồng kinh tế song ngữ Việt Trung
Link download bản dịch Hợp đồng kinh tế tiếng Hoa
Dịch tiếng Trung là mảng dịch vụ rất lớn và được chuyên môn hóa thành nhiều dịch vụ chuyên biệt tại Dịch Thuật SMS, như dịch website tiếng Trung, dịch game và app tiếng Trung, dịch video clip nói tiếng Trung – chèn phụ đề / lồng tiếng Việt, dịch báo cáo tài chính tiếng Trung.
Để nhận bảng giá dịch Hoa-Việt, dịch Việt-Hoa, dịch Hoa-Anh, dịch Anh-Hoa cho hợp đồng, hồ sơ, tài liệu, website và video của công ty bạn, hãy:
- gọi ngay 0934 436 040 (có hỗ trợ Zalo/Viber/Whatsapp/Wechat)
- hoặc gửi tài liệu cần dịch đến email: baogia@dichthuatsms.com
- hoặc bấm vào nút bên dưới để gửi yêu cầu báo giá trực tuyến:
YÊU CẦU BÁO GIÁ
ĐỪNG BỎ LỠ! Khám phá Kho bản dịch mẫu đồ sộ với hơn 1.000 bản dịch mẫu chất lượng cao của chúng tôi.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
越南社会主义共和国
Độc lập – tự do – hạnh phúc
独立-自由-幸福
Số 编号:
HỢP ĐỒNG KINH TẾ
经济合同
(V/v: Thu gom, vận chuyển và chuyển giao xử lý chất thải nguy hại)
(关于:收集、运输和转角处理有害废物事宜)
- Căn cứ vào Luật Thương Mại và Luật Dân Sự ngày 14 tháng 06 năm 2005 của Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam.
- 根据越南社会主义共和国于2005年06月14日颁布的贸易法和民事法;
- Căn cứ Luật bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 được Quốc Hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam thông qua ngày 23/06/2014 và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2015.
- 根据越南社会主义共和国于2014年06月23日通过的55/2014/QH13号环保法并从2015年01月01日起生效
- Căn cứ thông tư số 12/2011/TT-BTNMT Ngày 14/04/2011 của Bộ Tài Nguyên Và Môi Trường quy định về quản lý chất thải nguy hại
- 根据资源与环境部于2011年04月14日规定关于管理有害废物的12/2011/TT-BTNMT号通函
- Căn cứ vào nhu cầu của hai bên.
- 根据双方的需求
Hôm nay, ngày 18 tháng 12 năm 2015 tại Bình Dương. Chúng tôi gồm:
今天2015年12月18日在平阳,我们包括:
BÊN A:
甲方:
- Địa chỉ:
- 地址:
- Điện thoại电话: Fax传真:
- MST税号:
- Đại diện: Chức vụ:
- 代表人: 职务:
BÊN B:
乙方:
- Địa chỉ:
- 地址:
- Điện thoại电话: Fax传真:
- MST税号:
- Tài khoản số:
- 账户:
- Đại diện: Chức vụ:
- 代表: 职务:
Các bên cùng thống nhất ký hợp đồng thu gom vận chuyển và xử lý chất thải với những nội dung như sau:
双方经协商一致同意签订本收集、运输和处理废物合同,其内容如下:
ĐIỀU 1: NỘI DUNG THỎA THUẬN
第一条:协商内容
- Bên A đồng ý giao cho bên B thu gom vận chuyển và xử lý các loại chất thải nguy hại.
甲方同意交给乙方收集、运输和处理有害废物
– Tình trạng chất thải trong điều kiện: Phân loại, vô bao hoặc đóng kiện tập trung một điểm.
废物状态:分类、装包或装箱集中在一个地点
1.2Thời gian thu và địa điểm giao nhận sẽ được thống nhất bằng phụ lục 1 đính kèm.
收集时间和交收地点见附件第一附录
ĐIỀU 2:ĐƠN GIÁ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
第二条:单价和支付方式
2.1 Số lượng hàng giao nhận: Sẽ được xác nhận bằng biên bản giao nhận mỗi tuần hoặc mỗi tháng theo thực tế giao nhận giữa 02 bên.
交收货物的数量:按双方每个星期或每月实际交收的交收记录确认
2.2 Hình thức xử lý:
处理形式:
– Bên B đồng ý xử lý rác sinh hoạt và rác công nghiệp miễn phí cho bên A.
乙方同意免费给甲方处理生活垃圾和工业垃圾
– BênA đồng ý bán cho bên B các loại phế liệu và bên B thanh toán cho cho bên A với giá x,000,000 VND (hai triệu đồng chẵn) một tháng.
甲方同意卖给乙方废料并乙方每个月支付给甲方x,000,000 VND (贰佰万元整)
– Bên A đồng ý cho bên B thu gom và xử lý chất thải nguy hại và thanh toán cho bên B theo đơn giá và các loại chất thải được thể hiện trong phụ lục 01 đính kèm
甲方同意让乙方收集和处理有害废物并按附件第一附录中规定的废物单价和种类支付给乙方
2.3 Mỗi tháng khi bên B xuất hóa đơn xử lý chất thải cho bên A, trong vòng 30 ngày bên A có trách nhiệm thanh toán 100% giá trị cho bên B, vào ngày 05 hàng tháng. Phí chuyển khoản do bên B chịu.
每月当乙方开废物处理发票给甲方,在30天内于每月05日甲方有责任支付100%给乙方,汇款费由乙方负责。
ĐIỀU 3: TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN
第三条 双方的责任
3.1 Trách nhiệm của bên A:
甲方的责任
– Thực hiện nghiêm túc các điều khoản ghi trong hợp đồng.
严格执行本合同中约定的条款
– Bên A không được để lẫn rác sinh hoạt, rác thải công nghiệp, rác thải y tế và chất thải nguy hại vào nhau.
甲方不能混合生活垃圾、工业垃圾、医疗垃圾和有害垃圾
– Bên A có trách nhiệm phân loại và ghi rõ tên từng loại chất thải ở phía ngoài bao bì.
甲方有责任分类垃圾并在包装上写明每种垃圾名称
– Mỗi đợt bên B tới thu gom chất thải bên A có trách nhiệm ghi chứng từ CTNH (09 liên) ký tên đóng dấu gửi lại cho tài xế của bên B.
每次乙方收集之时甲方有责任制定有害废物单据(09联)签名盖章并重发给乙方的司机。
– Trong thời gian còn giá trị hợp đồng bên A không được giao chất thải cho đơn vị khác xử lý hoặc tự tiêu hủy chất thải.
在合同期间甲方不能交给其他单位处理或自行销毁废物
3.2 Trách nhiệm của bên B:
乙方的责任:
– Thực hiện nghiêm túc các điều khoản ghi trong hợp đồng.
严格执行本合同中约定的条款
– Xử lý chất thải theo đúng quy định, tiêu chuẩn vệ sinh môi trường.
按环境卫生贵司、标准处理废物
– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc thu gom, vận chuyển và xử lý của mình.
关于收集、运输和处理负责法律责任
– Có trách nhiệm kiểm tra, xác nhận và chuyển giao lại chứng từ chất thải nguy hại cho bên A sau khi hoàn thành vận chuyển và chuyển giao xử lý.
当完成运输和转交处理废物后有责任检查、确认并重新转交有害单据给甲方
– Phải có trách nhiệm thu gom sạch sẽ rác thải, phế liệu mỗi ngày.
有责任每天收集干净垃圾、废料
– Công nhân thu gom chỉ được đi lại trong phạm vi được cho phép, không được tự tiện lấy tài sản khác của công ty khi chưa được cho phép.
收集工人只能在允许范围内行走,不能随便使用公司财产若未经允许。
– Bên B phải nghiêm khắc quản lý công nhân trong vấn đề phân loại rác, cân đo đong đếm số lượng chính xác. Nếu bên A phát hiện nhân viên bên B làm không thực hiện theo hợp đồng hoặc thông đồng với nhân viên bên A thì bên B phải bồi thường giá trị mất mát cho bên A, đồng thời bên A có quyền chấm dứt hợp đồng ngay với bên B.
乙方要严格管理工人以正确地分类、秤东西的数量,若甲方发现乙方的人员不按合同执行或与甲方人员勾结乙方要赔偿损失价值给甲方同时甲方有权马上终止合同。
- Hình thức xử lý: Bên B thu gom, vận chuyển và xử lý hàng ngày/ tuần. Trường hợp khi cần xử lý đột xuất vì đầy kho chứa, bên A sẽ chủ động thông báo cho bên B biết trước một ngày để bên B chuẩn bị phương tiện thu gom, vận chuyển. Trong trường hợp quá cấp thiết mà không theo lịch trình thì bên B phải nỗ lực tối đa để hỗ trọ cho bên A.
- 处理形式:乙方每天/每个星期收集、运输和处理,若要临时处理因存储库已满,甲方将提前一个月通知给乙方让乙方准备方式收集和运输。若在紧急情况下而不按计划乙方要尽大努力地配合协助甲方
ĐIỀU 4:ĐIỀU KHOẢN CHUNG
第四条:共同条款:
4.1 Các bên có nghĩa vụ thực hiện đúng các điều khoản đã cam kết trong hợp đồng, không bên nào được tự ý thay đổi nội dung hoặc đơn phương chấm dứt hợp đồng khi chưa có sự thỏa thuận bằng văn bản giữa hai bên. Bên nào vi phạm sẽ phải bồi thường toàn bộ thiệt hại do hành vi vi phạm của mình gây ra cho bên bị thiệt hại.
双方有义务按本合同所约定的条款执行,任何一方不能改变内容或单方终止合同若未经双方书面同意。违约方将要赔偿由自己违反行为引起的所有损害给另一方。
4.2 Nếu bên A để lẫn rác sinh hoạt, rác công nghiệp và chất thải nguy hại vào nhau thì bên B sẽ không tiếp nhận lô hang để lẫn đó.
若甲方将生活垃圾、工业垃圾和有害垃圾混在一起乙方将不接受此批货。
4.3 Các phụ lục, biên bản thỏa thuận kèm theo là bộ phận không thể tách rời và có hiệu lực theo hiệu lực của hợp đồng này.
附件附录、协议记录是本合同不可分开部分并其效力等于合同的效力
4.4 Khi có tranh chấp xảy ra các bên cùng nhau bàn bạc, giải quyết trên tinh thần hợp tác, đôi bên cùng có lợi. nếu các bên không tự giải quyết được các tranh chấp thi đem vụ việc ra Tòa án để giải quyết và phán quyết của Tòa án là quyết định cuối cùng. Mọi chi phí cho việc xét xử do bên thua kiện chịu.
当发生争议之时各方以互利共赢的精神上共同商量、解决,若各方不能自行解决将请法院解决,法院的判决是最后决定。法院的费用由输者负责
ĐIỀU 5: HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG
第五条:合同效力
5.1 Hợp đồng này có giá trị kể từ ngày ký đến ngày 01 tháng 01 năm 2017. Trong thời gian 30 (ba mươi) ngày trước khi hợp đồng hết hiệu lực, hai bên cùng thỏa thuận việc gia hạn hợp đồng. nếu không gia hạn tiếp thì sau khi thực hiện xong các điều khoản hợp đồng xem như tự thanh lý.
本合同从签订之日起生效到2017年01月01日为止。本合同到期前30(叁拾)天内双方共同协商续约,若不继续延期当双方完成本合同中所有条款,本合同被看为自动清理
5.2 Hợp đồng trên được lập thành 04 (bốn) bản, mỗi bên giữ 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau.
本合同一式04(肆)份,各方持02(贰)份具有同等的法律价值
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
甲方代表 乙方代表
PHỤ LỤC 1
第一附录
(V/v: Thu gom, vận chuyển và chuyển giao xử lý chấtt hải nguy hại)
(关于:收集、运输和转交处理有害废物)
- Căn cứ hợp đồng số: về việc thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại.
- 根据。。。号合同关于:收集、运输和转交处理有害废物
Hôm nay, ngày tháng năm tại Bình Dương. Chúng tôi gồm:
今天, 年 月 日,在平阳,我们包括:
BÊN A:
甲方:
- Địa chỉ:
- 地址:
- Điện thoại电话: Fax传真:
- MST税号:
- Đại diện: Chức vụ:
- 代表人: 职务:
BÊN B:
乙方:
- Địa chỉ:
- 地址:
- Điện thoại电话: Fax传真:
- MST税号:
- Tài khoản số:
- 账户:
- Đại diện: Chức vụ:
- 代表: 职务:
Các bên cung thống nhất ký hợp xử lý chất thải theo đơn giá như sau:
各方经协商一致同意签订合同关于处理废物,其单价如下:
Stt 序号 | Tên chất thải nguy hại 有害废物名称
| Mã CTNH 有害废物代码 | ĐVT 计量单位
| Đơn giá xử lý (VND) 除了单价(越盾) | Điều kiện lưu trữ 存储条件
|
01 | Cặn sơn, sơn thải漆渣、废油漆
| 08 01 01 | Kg
| Bao bì 包装 | |
02 | Hộp mực in thải 废墨盒
| 08 02 04 | Kg
| Bao bì 包装
| |
03 | Chất keo dính (keo thải) 胶水(废胶水)
| 08 03 01 | Kg
| Bao bì 包装
| |
04 | Da thải có chứa thành phần nguy hại 含有害成分的废皮革
| 01 01 02 | Kg
| Bao bì 包装 | |
05 | Bùn thải có chứa thành phần nguy hại 含有害成分的污泥
| 12 06 06 | Kg
| Bao bì 包装 | |
06 | Chất thải lây nhiễm 感染废物
| 13 01 01 | Kg
| Bao bì 包装 | |
07 | Bóng đèn huỳnh quang thải 废荧光灯泡
| 16 01 06 | Kg
| Bao bì 包装 | |
08 | Dầu thủy lực tổng hợp thải 废合成液压油
| 17 01 06 | Kg
| Thùng phuy 桶 | |
09 | Dung môi thải 废溶剂
| 17 08 03 | Kg
| Thùng phuy 桶 | |
10 | Bao bì cứng bằng kim loại 金属硬包装 | 18 01 02 | Kg
| Bao bì 包装
| |
11 | Bao bì cứng bằng nhựa 塑料硬包装
| 18 01 03 | Kg
| Bao bì 包装
| |
12 | Chất hấp thụ, vật liệu lọc (bao gồm các vật liệu lọc dầu chưa nêu tại các mã khác), giẻ lau, vải vảo vệ thải bị nhiễm các thành phần nguy hại 含有害成分的吸收物质、过滤材料(包括其他代码未提到的油过滤材料)、抹布、保护布 | 18 02 01 | Kg
| Bao bì 包装
| |
13 | Pin, ắc qui chì thải 费电池、铅蓄电池
| 19 06 01 | Kg
| Bao bì
包装 |
- Tần suất thu gom: 01 tuần thu gom 03 lần trở lên theo yêu cầu của bên A.
- 收集频率:01个星期收集03此以上按甲方的要求
- Số lượng thu gom: Số lượng thu gom từ 1.000kg trở lên
- 收集数量:收集数量从000kg以上
- Ghi chú:
- 备注:
- Đơn giá trên bao gồm chi phí vận chuyển và xử lý chất thải.
- 上述单价包括运输费和处理废物费
- Bao bì thùng phuy đựng chất thải công ty sẽ không hoàn trả lại sau khi xử lý xong.
- 装废物的桶子公司处理后将不退还。
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT 10%)
- 上述单价未含增值税(VAT 10%)
- Đơn giá trên có thể thay đổi theo thị trường (Khi thị trường biến động tăng từ 20% trở lên mới điều chỉnh).
- 上述单价可按市场价格变更(当市场价额变更从20/%以上才能调整)
- Chất thải phải được phân loại và đóng gói trước khi vận chuyển.
- 运输前废物要经分类和包装
Thời gian và địa điểm giao nhận:
交收时间和地点
- Thời gian: Bên A báo trước cho bên B 02 ngày (trừ ngày chủ nhật, ngày lễ, ngày tết).
- 时间:甲方提前02天通知给乙方(除了星期天、休假、节日外)
- Địa điểm nhận tại:
交收地点:
- Các bên có trách nhiệm thực hiện đúng nội dung Hợp Đông và Phụ lục hợp đồng đã ký.
- 各方有责任按本合同和附录合同的内容执行
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
甲方代表 乙方代表
Nguồn: https://www.dichthuatsms.com/ban-dich-hop-dong-kinh-te-tieng-trung-song-ngu/
Từ khóa: dịch hợp đồng tiếng Trung, dịch sang tiếng Hoa, dịch thuật hợp đồng tiếng Hoa, dịch tiếng Hoa, dịch tiếng trung, Bản dịch hợp đồng, Dịch ngành môi trường, Dịch tài liệu kinh tế, Dịch thuật hợp đồng, Dịch tiếng Hoa, Mẫu bản dịch